Đăng ký 3G Mobifone Mobile Internet

Chi tiết cú pháp soạn tin và cách đăng ký 3G của Mobifone truy cập 3G mạng Mobifone từ các thiết bị di động máy tính bảng, điện thoại, laptop, usb 3g

Khi đã đăng ký 3G Mobifone thành công thì bạn có thể truy nhập Internet 3G Mobifone trực tiếp từ các thiết bị di động của bạn như điện thoại, USB 3G, máy tính bảng của Mobifone thông qua mạng truyền dữ liệu GPRS/EDGE/3G Internet MobiFone với tốc độ tốt nhất.

Cách đăng ký dịch vụ 3G Mobifone vô cùng đơn giản bạn chỉ cần soạn

DV mã-gói-cước gửi 9084
Ví dụ: DV MIU GỬI 9084
(hoàn toàn được miễn phí cước gửi tin nhắn thay vì mất 500đ như các đầu số khác)

Và sau đây mình sẽ giới thiệu các gói cước 3G Mobifone thường được sử dụng để các bạn có thêm sự chọn lựa cho mình nhé :

Tên dịch vụGiá cước
(VNĐ)

SMS đăng ký
Gói M10M1010.000
DV M10 gửi 9084Đăng ký
Gói ZINGZING15.000
DV ZING gửi 9084Đăng ký
Gói M25M2525.000
DV M25 gửi 9084Đăng ký
Gói M50M5050.000
DV M50 gửi 9084Đăng ký
Gói MIUMIU70.000
DV MIU gửi 9084Đăng ký
Gói M120M120120.000
DV M120 gửi 9084Đăng ký
Gói BMIUBMIU200.000DV BMIU gửi 9084Đăng ký

Ghi chú: Với các khách hàng đăng ký dịch vụ không thành công với nội dung tin nhắn trả về như sau:
" Thong bao thue bao "số điện thoại" KHONG THE dang ky goi cuoc MIU qua kenh nay do thue bao da co giao dich HUY/bi HUY goi cuoc trong vong 30 ngay truoc do."

Nguyên nhân: có thể trong thời gian gia hạn gói cước, thuê bao quý khách không đủ tiền gia hạn, nên hệ thống tự động huỷ gói đang sử dụng chu kì sau, không được đăng ký lại gói cước đó trong vòng 30 ngày.
Trong trường hợp này : Đăng ký gói M50 hoặc gói M120 thay thế cho gói MIU ( cú pháp soạn : DV M120 gửi 9084)


TT
Gói cước
Thời hạn
sử dụng
Giá gói cước (đồng)
Dung lượng
miễn phí 
(sử dụng
tốc độ cao)
Cước phát sinh
ngoài gói 
(đồng/50 kB)
 
Tốc độ truy 
cập tối đa 
(Download/
Upload)
I
Các gói cước không giới hạn dung lượng
1
MIU
30 ngày
70.000
600 MB

Đến 600 MB: 7,2Mbps/1,5 Mbps
Từ 600 MB trở đi: Tốc độ thông thường
2
MIU cho
Q-Student, Q-Teen
50.000
600 MB

Đến 600 MB: 7,2 Mbps/1,5 Mbps
Từ 600 MB trở đi: Tốc độ thông thường
3
M120
120.000
1,5 GB

Đến 1,5 GB: 7,2 Mbps/1,5 Mbps
Từ 1,5 GB trở đi: Tốc độ thông thường
4
Big MIU
200.000
3 GB

Đến 3 GB: 7,2 Mbps/1,5 Mbps
Từ 3 GB trở đi: Tốc độ thông thường
5
FCU70
70.000
600 MB

Đến 600 MB: 7,2Mbps/1,5 Mbps
Từ 600 MB trở đi: tốc độ thông thường
6
FCU120
120.000
1,5 GB

Đến 1,5 GB: 7,2Mbps/1,5 Mbps
Từ 1,5 GB trở đi: tốc độ thông thường
7
FCU200
200.000
3 GB

Đến 3 GB: 7,2Mbps/1,5 Mbps
Từ 3 GB trở đi: tốc độ thông thường
8
FCU300
300.000
5 GB

Đến 5 GB: 7,2Mbps/1,5 Mbps
Từ 5 GB trở đi: tốc độ thông thường
III
Các gói cước giới hạn dung lượng
1
M10
30 ngày
10.000
50 MB
25 đồng/50Kb
7,2 Mbps/1,5 Mbps
2
M25
25.000
150 MB
7,2 Mbps/1,5 Mbps
3
M50
50.000
450 MB
7,2 Mbps/1,5 Mbps
4
FCU10
10.000
50 MB
7,2 Mbps/1,5 Mbps
5
FCU50
50.000
450 MB
7,2 Mbps/1,5 Mbps
  • Truy cập Internet nhanh chóng, tiện lợi, mọi lúc, mọi nơi bằng điện thoại di động.
  • Dễ dàng cập nhật thông tin, chia sẻ cảm xúc, video clip, ảnh.
  • Gửi, nhận email trực tiếp từ điện thoại di động,...
Tất cả các thuê bao trả trước và trả sau của MobiFone (trừ thuê bao Fast Connect) thỏa mãn các điều kiện sau:
  • Sử dụng máy điện thoại di động hỗ trợ truy cập Internet thông qua công nghệ truyền dữ liệu GPRS/EDGE/3G
  • Cài đặt thành công cấu hình kết nối (GPRS setting, APN…) và lựa chọn điểm truy cập đúng trên máy điện thoại di động.
  • Trong vùng phủ sóng GPRS/EDGE/3G của mạng MobiFone.
Trong đó có 2 gói là MIU  BMIU là gói cước không giới hạn và được nhiều người sử dụng nhất.